Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter U18XKH-8

Thương hiệu: Panasonic

19.790.000₫ 28.990.000₫
Thông tin:
- Sản phẩm chính hãng 100%, chất lượng mới nguyên tem.
- Sản phẩm được bảo hành chính hãng theo chính sách của hãng.
- Sản phẩm chưa có trên website, giá số lượng kính mời quý khách hàng liên hệ 0985 600 265 - 0986 668 265.
>> Giá bán tại kho, giá trên website có thể chưa cập nhật kịp thời >> Quý khách vui lòng gọi điện hoặc zalo để có giá tốt nhất tại thời điểm.

Điều hòa Panasonic 18000BTU 1 chiều inverter U18XKH-8

Panasonic U18XKH-8 sở hữu thiết kế sang trọng với dải viền mạ crom

Panasonic U18XKH8 được thiết kế tinh tế cùng kiểu dáng nhỏ gọn bắt mắt, hơn nữa chiếc máy được bo tròn sắc cạnh, kèm them đó là viền mạ crom chạy dài trên mặt lạnh,tô thêm vẻ sang trọng hiện đại.

U18XKH-8 thiết kế sang trọng

Công suất làm lạnh tối đa của máy là 18000 BTU/h thì đó là lựa chọn vô cùng hợp lý cho căn phòng có diện tích dưới 25m²

Công nghệ iAuto-X làm lạnh nhanh dễ chịu nhưng lại tiết kiệm điện

Công nghệ iAuto-X được trang bị trên các dòng điều hòa Panasonic inverter sẽ mang đến khả năng làm lạnh nhanh sau khi bật máy.

thinh-phat-Cong-nghe-iAuto-X-trenn-U18XKH-8

Chúng sẽ tự động chuyển về chế độ lạnh dịu ngay khi mà nhiệt độ trong căn phòng đạt đến mức đã được cài đặt sẵn trước đó.

iAuto-X chính là sự kết giữa P-Tech và AEROWINGS:

Công nghệ P-TECH

Công nghệ P-TECH cho phép máy nén tăng được công suất hoạt động một cách tối đa trong một khoảng thời gian cực ngắn tính từ lúc chiếc máy được bật lên.

-Panasonic-P-TECh-lam-lanh-nhanh-hon-U18XKH-

Ngược lại, đối với điều hòa inverter thông thường, để tránh trường hợp máy nén bị hỏng, máy sẽ được thiết kế để tăng dần tốc độ quay từng bước một sau khi khởi động.

Công nghệ Aerowings

Điều hòa Panasonic CU/CS-U18XKH-8 1 chiều trang bị cánh đảo gió Aerowings giúp luồng gió tập trung thổi xa hơn và nhanh chóng làm mát đồng đều khắp căn phòng của bạn. Đặc biệt, luồng gió này sẽ không thổi trực tiếp vào người tránh tình trạng lạnh không đồng đều (chênh lệch thân nhiệt)

thinh-phat-Cong-nghe-Aerowings-tren-Panasonic-U18XKH-8

Tăng khả năng diệt khuẩn và virus với Nanoe™X thế hệ mới

Máy lạnh Panasonic 1 chiều inverter U18XKH8 được trang bị công nghệ NanoeX giúp đảm bảo không khí trong nhà luôn sạch sẽ và an toàn bằng cách tạo ra 480 tỷ gốc OH/ giây giúp tiêu diệt các chất gây ô nhiễm, vi khuẩn, virus,… với cơ chế hoạt động hút hidro từ chúng, tạo thành phân tử nước (H20)

điều hòa panasonic nanoeX u18xkh-8

Trong nghiên cứu mới nhất được công bố gần đây, nanoeX  còn có tác dụng ức chế tới 91.4% SARS-CoV-2 (Covid) trong điều kiện thí nghiệm 8h hoạt động liên tục. Mặt khác, đồng thời với quá trình chuyển đổi protein và ức chế vi khuẩn, virus này, các phần tử nước (H20) được tạo ra, giúp bù ẩm trong không khí, giúp da ít bị khô và tóc mượt hơn so với sử dụng điều hòa thông thường.

Loại bỏ bụi mịn và không sợ vi khuẩn, nấm mốc bởi Nanoe-G

Công nghệ này giúp loại bỏ lên tới 99% các hạt bụi mịn, khi chế độ Nanoe-G của điều hòa Panasonic được bật thì ngay lập tức,nó sẽ giải phóng một lượng lớn các ion âm để thu giữ các hạt bụi nhỏ có kích thước nhỏ như PM2.5, giúp mang lại không gian sống trong lành và tươi mát cho căn phòng bạn.

công nghệ nanoe-g u18xkh8

Với công nghệ P-Tech inverter kết hợp chế độ ECO+AI tiết kiệm điện lên tới 60%

Kết hợp cùng công nghệ ECO – A.I. nhận biết và đánh giá mức ECO tối ưu để tối đa hóa việc tiết kiệm năng lượng lên đến 20%* đồng thời mang lại sự thoải mái khi làm mát đồng đều.

thinh-phat-Panasonic-ECO-AI-U18XKH-8

Điều hòa Panasonic

DÀN LẠNH
DÀN NÓNG

(50Hz)

CS-U18XKH-8
CU-U18XKH-8

Công suất làm lạnh

(nhỏ nhất – lớn nhất)

kW

5.30 (1.10-6.21)

(nhỏ nhất – lớn nhất)

Btu/h

18,100 (3,750-21,200)

EER

(nhỏ nhất – lớn nhất)

Btu/hW

13.71 (13.89-12.47)

(nhỏ nhất – lớn nhất)

W/W

4.02 (4.07-3.65)

CSPF

7.28

Thông số điện

Điện áp

V

220

Cường độ dòng điện

A

6.2

Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất)

W

1,320 (270-1,700)

Khử ẩm

 

L/h

2.9

 

Pt/h

6.1

Lưu lượng gió

Dàn lạnh

mᶾ/phút (ftᶾ/phút)

18.7 (660)

Dàn nóng

mᶾ/phút (ftᶾ/phút)

34.9 (1,230)

Độ ồn

Dàn lạnh (C/TB/T)

dB(A)

44/32/27

Dàn nóng (C)

dB(A)

50

Kích thước

Cao

mm

295 (619)

inch

11-5/8 (24-3/8)

Rộng

mm

1,040 (824)

inch

40-31/32 (32-15/32)

Sâu

mm

244 (299)

inch

9-5/8 (11-25/32)

Khối lượng

Dàn lạnh

kg (lb)

12 (26)

Dàn nóng

kg (lb)

30 (66)

Đường kính ống dẫn

Ống lỏng

mm

ø6.35

inch

1/4

Ống hơi

mm

ø 12.70

inch

1/2

Giới hạn đường ống

Chiều dài tiêu chuẩn

m

10.0

Chiều dài tối đa

m

30

Chênh lệch độ cao tối đa

m

20

Gas nạp bổ sung*

g/m

15

Nguồn cấp điện

Dàn lạnh