Điều hòa Nagakawa 18000 Btu/h NS-A18R1M05 2 chiều
Đặc điểm nổi bật:
- Màn hình hiển thị ẩn, sang trọng hiện đại.
- Cánh tản nhiệt Golden Fin phủ lớp mạ kháng khuẩn, siêu bền; chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt vùng biển.
- Chế độ làm lạnh/hút ẩm/thông gió
- Chức năng hoạt động khi ngủ Sleep
- Chức năng hoạt động mạnh mẽ Turbo
- Chức năng tự chuẩn đoán sự cố và báo lỗi
- Chức năng tự động khởi động lại
- Hộp điện chống cháy, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
- Môi chất lạnh thế hệ mới R410A: Hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường.
Xuất xứ: Malaysia
Bảo hành sản phẩm: 2 năm
Dòng treo tường là dòng sản phẩm chủ đạo của Nagakawa với phần lớn các model của Nagakawa đều là điều hòa treo tường dân dụng. Nagakawa thực hiện khá nhiều thay đổi ở dòng sản phẩm này như về mẫu mã, môi chất lạnh và đặc biệt thêm công nghệ Inverter ở một số sản phẩm cao cấp.
Thiết kế trang nhã, hiện đại
ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 2 CHIỀU 18000 BTU/H NS-A18R1M05 có thiết kế cực kỳ đơn giản, màu sắc trắng được làm chủ đạo cùng nhiệt độ bằng đèn LED hiện đại dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất.
Chất liệu cao cấp, dễ dàng vệ sinh
Mặt nạ của máy được làm từ chất liệu cao cấp, trơn láng vừa mang lại vẻ sang trọng mà còn hạn chế bấm bụi và giúp bạn dễ dàng vệ sinh cho máy. Hộp điện bọc kim loại chống cháy, đảm bảo an toàn tuyệt đối
Máy 2 chiều lạnh/sưởi tiện lợi
Nagakawa NS-A18R1M05 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi, ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn được tích hợp thêm tính năng sưởi ấm. Mặc dù mùa đông ở Việt Nam nhiệt độ không quá thấp nhưng sản phẩm này cũng giúp bạn vẫn có thể sinh hoạt thoải mái trong phòng vào mùa đông mà không cần mặc nhiều quần áo.
Công suất 18000Btu phù hợp với diện tích dưới 30m²
Với công suất làm lạnh 18000Btu, tương ứng với 5kW lạnh hoặc 2HP, Nagakawa NS-A18R1M05 rất phù hợp để lắp đặt trong không gian có diện tích nhỏ hơn 30m². Nếu phòng của bạn thất thoát nhiệt hoặc có diện tích lớn hơn, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn cho phù hợp.
Sử dụng môi chất lạnh R410A
Sử dụng môi chất lạnh R410A có hiệu suất làm lạnh cao hơn đáng kể so với môi chất lạnh truyền thống R22, Nagakawa NS-A18R1M05 một mặt giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn, mặt khác cũng góp 1 tay giúp trái đất trong lành hơn do ít ảnh hưởng xấu đến tầng ozone của trái đất.
Hạn chế mùi hôi, vi khuẩn phát triển nhờ Nano Ag+
Điều hòa Nagakawa NS-A18R1M05 còn được tích hợp Nano Ag+ phá hủy 99% hệ thống tế bào của vi khuẩn, đem lại bầu không khí tươi mới trong khoảng thời gian dài
Dàn trao đổi nhiệt bảo vệ cục nóng chống ăn mòn hiệu quả
Ngoài ra, điều hòa Nagakawa NS-A18R1M05 còn trang bị dàn tản nhiệt (indoor + Outdoor) phủ lớp mạ Golden Fin kháng khuẩn, siêu bền. Nhờ lớp phủ này, điều hòa Nagakawa NS-A18R1M05 có thể chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt vùng biển cũng góp phần nâng cao tuổi thọ cho điều hòa
Ống đồng nguyên chất rãnh xoắn
Điều hòa Nagakawa 18000btu 2 chiều NS-A18R1M05 cũng như các sản phẩm khác của điều hòa Nagakawa đều được hãng sử dụng ống đồng nguyên chất rãnh xoắn. Đây là đặc điểm nổi bật của Nagakawa bởi ống đồng nguyên chất một mặt cho độ bền cao hơn hẳn và cấu tạo rãnh xoắn khiến việc trao đổi nhiệt hiệu quả hơn 30% giúp tiết kiệm điện năng và làm lạnh nhanh hơn.
Sản xuất tại Malaysia
Được sản xuất tại Malaysia, Nagakawa NS-A18R1M05 được nhập khẩu nguyên bộ về và phân phối tại thị trường Việt Nam. Hiện nay, nhà máy của Nagakawa tại Malaysia đang sản xuất chủ yếu dòng điều hòa treo tường. Tất cả đều tuân theo quy trình sản xuất khắt khe và nghiêm ngặt của Nagakawa.
Bảo hành 2 năm 1 đổi 1
Tất cả điều hòa treo tường của Nagakawa đều có chế độ bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 2 năm đối với máy, và Nagakawa NS-A18R1M05 được bảo hành 5 năm với máy nén khí. Trong thời gian bảo hành, các lỗi kỹ thuật của máy được kỹ thuật viên của hãng xử lý miễn phí.
Thông số kỹ thuật
STT |
Thông số kỹ thuật |
|
Đơn vị |
NS-A09R1M05 |
1 |
Năng suất |
Làm lạnh |
Btu/h |
17000 |
|
|
Sưởi ấm |
Btu/h |
18000 |
2 |
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
W |
1600 |
|
|
Sưởi ấm |
W |
1600 |
3 |
Dòng điện làm việc |
Làm lạnh |
A |
7.0 |
|
|
Sưởi ấm |
A |
7.0 |
4 |
Dải điện áp làm việc |
|
V/P/Hz |
220~240/1/50 |
5 |
Lưu lượng gió cục trong (cao) |
|
m3/h |
850 |
6 |
Năng suất tách ẩm |
|
L/h |
2.0 |
7 |
Độ ồn |
Cục trong |
dB(A) |
42/38/34 |
|
|
Cục ngoài |
dB(A) |
55 |
8 |
Kích thước thân máy (RxCxS) |
Cục trong |
mm |
957x302x213 |
|
|
Cục ngoài |
mm |
770x555x300 |
9 |
Khối lượng tịnh |
Cục trong |
kg |
10.5/13.5 |
|
|
Cục ngoài |
kg |
38/41 |
10 |
Môi chất lạnh sử dụng |
|
mm |
R410A |
11 |
Kích cỡ ống đồng lắp đặt |
Lỏng |
mm |
F6.35 |
|
|
Hơi |
mm |
F12.7 |
12 |
Chiều dài ống đồng lắp đặt |
Tiêu chuẩn |
m |
5 |
|
|
Tối đa |
m |
15 |
13 |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa |
|
m |
5 |