Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5
Đặc điểm nổi bật của dàn lạnh treo tường Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều Inverter SRK50ZSS-W5
Mitsubishi không phải là tên thương hiệu còn xa lạ trên thị trường Việt Nam. Với điểm tựa là thương hiệu đến từ đất nước là cái nôi của nhiều nhãn hiệu điện tử lớn, Nhật Bản. Sản phẩm ngành hàng điện dân dụng của Mitsubishi mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất định. Và sản phẩm dàn lạnh treo tường Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều Inverter SRK50ZSS-W5 là một trong số đó.
Dàn lạnh treo tường Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều Inverter SRK50ZSS-W5 sở hữu thiết kế phong cách châu Âu sang trọng
Dàn lạnh được thiết kế theo phong cách Châu Âu với màu trắng tinh sang trọng, các đường nét thanh mảnh và tinh tế hơn. Được bổ sung phần phần lưới lọc dễ tháo lắp để vệ sinh, giảm bụi bẩn. Ngoài ra, bo mạch được thiết kế nắp kín, ngăn chặn côn trùng xâm nhập vào và tháo lắp linh hoạt hơn.
Công nghệ DC PAM Inverter biến tần giúp tiết kiệm năng lượng
Công nghệ DC PAM Inverter cho phép điều hòa Mitsubishi Heavy điều chỉnh mức năng lượng đầu vào. Từ đó tối ưu quá trình chuyển hóa năng lượng, tiết kiệm được lượng điện năng rõ rệt. Ngoài ra, công nghệ này cho phép máy nén hoạt động mang lại hiệu quả tối ưu nhất. Quá trình chuyển hóa năng lượng làm lạnh đạt hiệu quả cao nhất, nhanh nhất và mạnh mẽ nhất.
Ngoài ra, khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp, nhằm mục đích tiết kiệm điện đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không bị chênh lệch quá nhiều so với nhiệt độ cài đặt.


Thông số kỹ thuật
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy |
SRK50ZSS-W5 |
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy |
SRC50ZSS-W5 |
Nguồn điện |
|
|
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) |
kW |
5.0 (1.3~5.5) |
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) |
kW |
5.8 (1.3~6.6) |
Công suất tiêu thụ |
Làm lạnh/Sưởi |
kW |
1.35 / 1.56 |
EER/COP |
Làm lạnh/Sưởi |
|
3.70 / 3.72 |
Dòng điện hoạt động tối đa |
A |
14,5 |
Độ ồn công suất |
Dàn lạnh |
Làm lạnh/Sưởi |
dB(A) |
59 / 60 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
61 / 63 |
Độ ồn áp suất |
Dàn lạnh |
Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
dB(A) |
46 / 36 / 29 / 22 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
46 / 37 / 31 / 24 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
51 / 52 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
m3/phút |
12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) |
13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4 |
Dàn nóng |
Làm lạnh/Sưởi |
32.8 / 32.8 |
Kích thước |
Dàn lạnh |
(Cao/Rộng/Sâu) |
mm |
290 x 870 x 230 |
Dàn nóng |
595 x 780(+62) x 290 |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh/Dàn nóng |
kg |
10.0 / 36.0 |
Kích thước đường ống |
Đường lỏng/đường hơi |
Ømm |
6.35 (1/4") / 12.7 (1/2") |
Độ dài đường ống |
m |
Tối đa 25 |
Độ cao chênh lệch |
Dàn nóng cao/thấp hơn |
m |
Tối đa 15/15 |
Dãy nhiệt độ hoạt động |
Làm lạnh |
0C |
-15 ~ 46 |
Sưởi |
-15 ~ 24 |
Bộ lọc |
|
1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi |
Kinh doanh điện tử, điện lạnh : 0986 668 265
Kinh doanh gia dụng : 0985 600 265